Ưu nhược điểm và bảng giá cửa kính cường lực hiện nay
Khi có ý định lắp đặt cửa kính cường lực, việc tham khảo những ưu – nhược điểm cùng bảng giá của dòng sản phẩm này là điều cần thiết, giúp cho người dùng đi đến quyết định phù hợp hơn, đồng thời có được sự chuẩn bị tốt hơn về mặt tài chính. Hãy cùng tham khảo những thông tin đó ngay trong bài viết dưới đây.
1. Ưu – nhược điểm của cửa kính cường lực
Ngày nay, thay vì lắp đặt các loại cửa gỗ, cửa nhựa lõi thép… thì cửa kính cường lực đã trở thành một trong những lựa chọn của rất nhiều gia chủ. Vậy, liệu đây có phải là lựa chọn tốt và phù hợp cho bạn hay không? Những thông tin về ưu – nhược điểm của cửa kính cường lực ngay dưới đây sẽ giúp bạn cân nhắc, đưa ra quyết định đúng đắn:
1.1. Ưu điểm của cửa kính cường lực
- Độ bền cao
Khác với kính thông thường, kính cường lực có khả năng chịu tác động ngoại lực mạnh lớn hơn rất nhiều lần, thậm chí là rất khó bị vỡ ngay cả khi chịu tác động ngoại lực một cách trực diện. Khi được sử dụng làm cửa kính cường lực, kết hợp cùng hệ khung làm bằng kim loại chịu lực, cửa kính cường lực đảm bảo tuổi thọ sử dụng rất cao trước các tác động ngoại lực, không bị biến dạng, nứt vỡ trong quá trình sử dụng.
Không chỉ vậy, cửa kính cường lực được tôi nhiệt cao rồi chuyển qua quá trình làm lạnh đột ngột nên khả năng chịu nhiệt rất lớn, khó bị nứt vỡ ngay cả khi phải chịu nhiệt lớn. Điều này cũng đồng nghĩa cửa không có hiện tượng cong vênh, co ngót, mối mọt… như trên các loại cửa thông thường, càng giúp đảm bảo hơn độ bền, sự yên tâm trong quá trình sử dụng. Đây là lý do giải thích vì sao ngày nay, cửa kính cường lực lại được ưa chuộng sử dụng để lắp đặt cho các khu vực ngoại thất, phải hứng chịu trực tiếp các tác động khắt nghiệt của thời tiết đến vậy.
- Chống cháy tốt
Cửa kính cường lực có khả năng chống cháy rất tốt và đây chính là một trong những lý do hàng đầu khiến cho đông đảo chủ công trình ngày càng ưu ái loại cửa này. Như đã nói, cửa được tôi nhiệt cao, kết hợp khung kim loại nên có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống cháy rất tốt vì thành phần không hề bắt lửa. Không chỉ vậy, vì cửa có độ kín khít rất cao nên trong những trường hợp không may xảy ra hỏa hoạn thì đám cháy cũng sẽ bị hạn chế sự lan rộng hiệu quả hơn, từ đó kéo dài thời gian cứu hỏa, giảm thiệt hại về người và của.
- Cách âm, cách nhiệt tốt
Cửa kính cường lực là dòng sản phẩm hiện đại, cao cấp, đáp ứng tính chính xác cao về mặt kỹ thuật, do vậy mà độ kín khít của sản phẩm rất cao. Đặc điểm này giúp mang lại cho sản phẩm khả năng cách âm, cách nhiệt rất tốt, rất thuận tiện, tốt kiệm điện năng khi sử dụng các thiết bị điều hòa không khí. Đặc biệt, với độ kín khít cao, cửa kính cường lực mang lại khả năng cách âm rất tốt, giữ cho không gian sống bên trong luôn yên tĩnh, mang lại những phút giây thư giãn, thoải mái hơn. Ngoài ra, độ kín khít cao cũng giúp chống lại sự xâm nhập của nước mưa, gió, các loại côn trùng một cách hiệu quả.
- Tận dụng ánh sáng rất tốt
Với cửa kính cường lực, chúng ta có thể tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên cho không gian bên trong nhà, từ đó tạo sự thoáng đãng, thoải mái, tiết kiệm chi phí điện năng chiếu sáng hiệu quả.
- Đa dạng mẫu mã, màu sắc
Người dùng có rất nhiều tùy chọn khác nhau về mẫu mã, màu sắc và kiểu thiết kế khi mua cửa kính cường lực, đáp ứng sự phù hợp với mọi phong cách công trình và vị trí lắp đặt.
1.2. Nhược điểm của cửa kính cường lực
Nhược điểm của cửa kính cường lực là:
- Vẫn có nguy cơ bị vỡ
Mặc dù có độ chịu lực rất cao nhưng không phải là cửa kính cường lực tuyệt đối không có nguy cơ bị vỡ. Tuy nhiên trường hợp này là rất hiếm khi xảy ra nếu cửa được lắp đặt đúng kỹ thuật, sử dụng đúng nguyên vật liệu chất lượng và phụ kiện chính hãng.
- Không đảm bảo được riêng tư
Vì cửa kính xuyên suốt nên cho phép nhìn thấu, do vậy để đảm bảo riêng tư thì người dùng cần kết hợp hệ thống mành, rèm để sử dụng khi cần.
2. Bảng giá cửa kính cường lực
BẢNG BÁO GIÁ CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỚI NHẤT | |||
STT | HỆ VÁCH | MÔ TẢ VÁCH NHÔM KÍNH | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m2) |
A-1 | CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC | ||
1 | Cửa kính cường lực 10ly, 12ly | – Khung viền: Đế nẹp nhôm thường màu trắng, xám – Kính: Kính trắng dày 10mm cường lực |
700,000 |
– Khung viền: Đế nẹp nhôm thường màu trắng, xám – Kính: Kính trắng dày 12mm cường lực |
850,000 | ||
2 | Cửa kính cường lực Vách nhôm Xingfa Việt |
– Khung Viền: Khung nhôm Xingfa Việt màu trắng, xám – Kính: Kính trắng dày 10mm cường lực |
1,000,000 |
– Khung Viền: Khung nhôm Xingfa Việt màu trắng, xám – Kính: Kính trắng dày 12mm cường lưc |
1,100,000 | ||
A-2 | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC | ||
3 | Phụ kiện Cửa Lề sàn VVP | Phụ kiện Cửa mở VVP bao gồm: Bản lề sàn, Kẹp vuông trên, dưới, Kẹp L, Khóa Sàn, Tay nắm inox 304 dài 600mm | 2,700,000 |
4 | Phụ kiện VVP cửa trượt Inox | Phụ kiện Cửa trượt VVP bao gồm: Ray treo inox 304 phi 25, Bánh xe treo , bộ kẹp kính, tay nắm âm phi 60 | 2,600,000 |
B-1 | CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC PHÒNG TẮM | ||
1 | Cửa kính cường lực phòng tắm Vách kính cường lực phòng tắm |
– Kính: Cửa Kính trắng dày 10mm cường lực | 750,000 |
– Kính: Cửa Kính trắng dày 12mm cường lực | 900,000 | ||
2 | Phụ kiện cửa phòng tắm mở inox 304 | Phụ kiện Cửa mở VVP bao gồm: Bản lề, tay nắm L, pass inox 90", Pass U inox, ron hít , thanh giằng inox phi 19 … | 1,900,000 |
Phụ kiện cửa phòng tắm trượt inox 304 | Phụ kiện Cửa trượt VVP bao gồm: ray trượt inox 10x30, bộ bánh xe trượt, chống rung, pass U inox … | 1,800,000 | |
C-1 | CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC KHUNG NHÔM XINGFA VIỆT | (Vnđ/m2) | |
1 | Vách kính cố định hệ 55: | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa Việt hệ 55 – Độ dày: 1.2 (mm) – Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café) – Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực – Phụ kiện: Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo – Bảo hành: 3 năm |
1,200,000 |
2 | Cửa sổ mở trượt hệ 55: - 2 cánh - 4 cánh - 6 cánh |
– Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa Việt hệ 55 – Độ dày: 1.2 (mm) – Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café) – Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực – Phụ kiện: Kin Long đồng bộ , Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo – Bảo hành: 3 năm |
1,700,000 |
3 | Cửa sổ mở quay ( hất) hệ 55: - 1 cánh - 2 cánh - 4 cánh |
– Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa Việt hệ 55 – Độ dày: 1.2 (mm) – Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café) – Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực – Phụ kiện: Kin Long đồng bộ , Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo – Bảo hành: 3 năm |
1,700,000 |
4 | Cửa đi lùa hệ 93: - 2 cánh - 4 cánh - 6 cánh |
– Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 93 – Độ dày: 1.6 (mm) – Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café) – Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực – Phụ kiện: Kin Long đồng bộ , Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo – Bảo hành: 3 năm |
1,800,000 |
5 | Cửa đi mở quay hệ 55: -1 cánh - 2 cánh - 4 cánh |
– Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa Việt hệ 55 – Độ dày: 1.4 (mm) – Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café) – Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực – Phụ kiện: Kin Long đồng bộ , Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo – Bảo hành: 3 năm |
1,800,000 |
6 | Cửa đi mở xếp trượt hệ 63: - 3 cánh - 4 cánh - 5 cánh - 6 cánh |
– Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa Việt hệ 63 – Độ dày: 1.6 (mm) – Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café) – Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực – Phụ kiện: Kin Long đồng bộ , Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo – Bảo hành: 3 năm |
2,100,000 |
Ghi chú: | |||
1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | |||
2. Giá bán Vách ngăn gồm: Diện tích x đơn giá | |||
3. Giá trên đã bao gồm vận chuyển, lắp đặt Vách nhôm kính tại TPHCM |
Trên đây là một số chia sẻ về ưu – nhược điểm và bảng giá cưa kính cường lực. Hãy liên hệ với Minh Việt để được tư vấn thêm và lắp đặt với chi phí tốt nhất.
ĐT