Bảng giá cửa nhôm maxpro Bình Dương
Cửa nhôm Maxpro là dòng sản phẩm cao cấp ứng dụng công nghệ Anodize ED tiên tiến từ Nhật Bản, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Hiện tại, Nhôm kính Minh Việt là đơn vị trực tiếp gia công, lắp đặt với bảng giá cửa nhôm Maxpro Bình Dương cạnh tranh nhất, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng và đại lý.
1. Cửa nhôm Maxpro và nguồn gốc xuất xứ bạn nên biết
Cửa nhôm Maxpro được sản xuất bởi Công ty TNHH Sản xuất Toàn cầu Lixil Vietnam (Lixil Global Manufacturing Vietnam Co., Ltd), một doanh nghiệp thuộc tập đoàn Lixil Nhật Bản. Quy trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ từ khâu chọn lựa nguyên liệu, gia công cho đến đóng gói và xuất xưởng, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
Nhờ sự đầu tư công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất nghiêm ngặt, nhôm Maxpro JP đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong phân khúc nhôm cao cấp, được nhiều chủ đầu tư tin dùng để nâng tầm giá trị công trình.
2. Cửa nhôm Maxpro có gì nổi bật?
So với các dòng cửa nhôm phổ biến như Xingfa, cửa nhôm Maxpro thuộc phân khúc cao cấp với nhiều ưu điểm vượt trội:
- Tính thẩm mỹ ấn tượng: Công nghệ Anodize ED mang lại bề mặt mịn, sáng bóng, giúp cửa luôn mới theo thời gian.
- Màu sắc đa dạng: Các lựa chọn màu sắc phong phú như vàng champaign, đen nhám, nâu thu, trắng ngà phù hợp với nhiều phong cách thiết kế khác nhau.
- Độ dày nhôm vượt trội: Nhôm Maxpro có độ dày từ 1.4mm đến 2.6mm, cao hơn nhiều so với nhôm Xingfa thông thường.
- Vận hành êm ái: Hệ thống ray inox kết hợp bánh xe chịu lực giúp cửa lùa hoạt động trơn tru, kể cả với kích thước lớn.
- Tiêu chuẩn Châu Âu: Thiết kế hệ lùa, xếp gấp theo tiêu chuẩn Châu Âu, đảm bảo độ bền và độ an toàn cao.
- Tích hợp lưới chống côn trùng: Kết hợp cánh lưới inox 304 giúp ngăn chặn côn trùng hiệu quả và tăng cường an ninh.
- Độ bền cao: Công nghệ Electrodeposition Anodize ED giúp bề mặt nhôm chống bám bụi, ăn mòn, trầy xước và giữ màu lên đến 40 năm.
- Phụ kiện cao cấp: Sử dụng các thương hiệu phụ kiện nổi tiếng như Cmech, Roto, Sigico, Bogo, giúp cửa vận hành ổn định, bền bỉ.
- Hệ phụ kiện đồng bộ: Sử dụng gioăng EPDM, ke ép góc, ke tăng cứng đồng bộ từ Maxpro giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt và chống nước.
3. Quy trình sản xuất cửa nhôm Maxpro tại Nhôm kính Minh Việt
Nhôm kính Minh Việt tuân thủ quy trình sản xuất chặt chẽ để đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm:
3.1. Tư vấn và khảo sát công trình
- Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm tư vấn giải pháp phù hợp với kiến trúc và nhu cầu của khách hàng.
- Kỹ thuật viên tiến hành khảo sát thực tế để đảm bảo kích thước chính xác, phù hợp với không gian lắp đặt.
3.2. Thiết kế và báo giá
- Lên bản vẽ chi tiết.
- Báo giá rõ ràng, minh bạch giúp khách hàng dễ dàng đưa ra quyết định.
3.3. Tiến hành gia công sản xuất
- Nhà xưởng trang bị hệ thống máy móc CNC tiên tiến, dây chuyền tự động hóa giúp gia công chính xác từng chi tiết.
- Đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn khắt khe trước khi xuất xưởng.
3.4. Lắp đặt
- Kỹ thuật viên có kinh nghiệm lâu năm, sử dụng dụng cụ chuyên dụng để lắp đặt chuẩn xác.
- Quy trình lắp đặt theo tiêu chuẩn kỹ thuật, giúp cửa vận hành ổn định và bền bỉ theo thời gian.
3.5. Nghiệm thu, bàn giao
- Kiểm tra toàn diện về độ hoàn thiện, tính thẩm mỹ và chức năng của cửa trước khi bàn giao.
- Hướng dẫn khách hàng sử dụng và bảo trì đúng cách để đảm bảo độ bền của sản phẩm.
- Áp dụng chính sách bảo hành.
4. Bảng giá cửa nhôm Maxpro Bình Dương tốt nhất
Báo giá Cửa Nhôm Maxpro JP Nhật Bản Nhập Khẩu Chính Hãng | ||||
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 CHÍNH HÃNG | ||||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 | |
1 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 1 cánh | 2MM | 2.900,000 | |
2 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 2 cánh | 2MM | 2.900,000 | |
3 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 4 cánh | 2MM | 2.900,000 | |
4 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa lùa đi 2 cánh | 1.4MM | 2.700,000 | |
5 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa lùa đi 4 cánh | 1.4MM | 2.700,000 | |
6 | Giá cửa sổ 4 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 | |
7 | Giá cửa sổ 2 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 | |
8 | Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 | |
9 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 | |
10 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 1.750,000 | |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN KÈM THEO CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm | 11.680.000 | 5.530.000 | 6.176.000 |
2 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm | 5.568.000 | 2.924.000 | 3.765.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm | 3.500.000 | 2.008.000 | 2.616.500 |
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm | 3.105.000 | 1.882.000 | 2.090.500 |
5 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 3.188.000 | 2.320.000 | 3.031.000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1.505.000 | 876,000 | 1.515.000 |
7 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 850000 | 444,000 | 600000 |
8 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1.047.000 | 592000 | 844000 |
9 | Cửa sổ lùa 2 cánh – 2 chốt âm tự sập | 744000 | 848000 | 491000 |
10 | Cửa sổ lùa 2 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1.614.000 | 848000 | 765000 |
11 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm tự sập | 964000 | 948000 | 591000 |
12 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1.834.000 | 948000 | 865000 |
13 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm tự sập | 1.336.000 | 1.402.000 | 840000 |
14 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm đa điểm | 2.641.000 | 1.484.000 | 1.250.000 |
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65 | ||||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 | |
1 | Giá cửa đi 4 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 | |
2 | Giá cửa đi 2 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 | |
3 | Giá cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 | |
4 | Giá cửa đi mở lùa, nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 2.900.000 | |
5 | Giá cửa sổ lùa nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.100.000 | |
6 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 | |
7 | Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 | |
8 | Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 | |
9 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 | |
10 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 2.100.000 | |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65 KÈM THEO | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm | 9.956.000 | 5.832.000 | 4.940.000 |
2 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm | 5.621.000 | 3.525.000 | 3.464.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm | 3.528.000 | 2.371.000 | 2.615.000 |
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm | 3.104.000 | 2.243.000 | 2.102.000 |
5 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 2.299.000 | 2.320.000 | 2.859.000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1.674.000 | 1.160.000 | 1.429.000 |
7 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 865000 | 586000 | 724000 |
8 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1.038.000 | 734000 | 885000 |
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 80 | ||||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 | |
1 | Cửa xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2.0mm | 3.400.000 | |
2 | Giá cửa xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2,5mm | 3.600.000 | |
3 | Cửa nhôm Maxpro hệ lùa xếp 5 cánh, nhôm Maxpro hệ 80 | 2,5mm | 3.500.000 | |
4 | Cửa nhôm Maxpro, cửa xếp trượt 3 cánh hệ 80 | 1.4mm | 2.600.000 | |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 80 KÈM THEO | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 3 – 3 | 20.882.000 | 16.861.000 | 8.529.000 |
2 | 6 Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 3 – 2 | 16.964.000 | 14.815.000 | 7.383.500 |
3 | Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 5 – 0 | 15.718.000 | 14.815.000 | 7.383.500 |
4 | Cửa đi xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 – 1 | 11.762.000 | 10.915.000 | 5.811.500 |
5 | Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 – 1 | 10.254.000 | 8.869.000 | 9.869.000 |
6 | Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 – 0 | 9.490.000 | 8.869.000 | 10.869.000 |
7 | Cửa đi xếp trượt 2 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 – 0 | 6.992.000 | 7.992.000 | 7.992.000 |
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83 | ||||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 | |
1 | Giá đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.900,000 | |
2 | Giá đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 2.900,000 | |
3 | Giá đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 2.900,000 | |
4 | Giá cửa đi 4 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 | |
5 | Giá cửa đi 2 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 | |
6 | Giá cửa đi 1 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 | |
7 | Cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.100,000 | |
8 | Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.100,000 | |
9 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 | |
10 | Giá cửa nhôm Maxpo hệ 83. Cửa sổ 2 cánh | 1.4MM | 3.500,000 | |
11 | Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 | |
12 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 | |
13 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 | |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83 | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – tay London có khóa | 8,166,000 | 5,346,000 | 3,768,000 |
2 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 3 chốt trong Metro đa điểm | 3,560,000 | 3,360,000 | 3,160,000 |
3 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 3,267,000 | 4,441,000 | 3,133,000 |
4 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 2,220,000 | 2,147,000 | 2,347,000 |
5 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong 1 khóa | 3,560,000 | 3,111,600 | 3,002,000 |
6 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 1,927,000 | 2,721,600 | 2,621,600 |
7 | 14 Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 | 1,752,000 | 2,330,000 |
8 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 | 1,704,000 | 1,670,000 |
9 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 | 1,544,000 | 1,544,000 |
10 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm tự sập | 964,000 | 954,000 | 954,000 |
11 | Cửa sổ trượt lùa 2 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 | 951,600 | 1,344,000 |
12 | Cửa sổ trượt lùa 2 cánh – 2 chốt âm tự sập | 744,000 | 951,600 | 904,000 |
13 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 10,197,000 | 5,833,000 | 4,950,000 |
14 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 4,709,000 | 3,525,000 | 3,464,000 |
15 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 3,072,000 | 2,371,000 | 2,615,500 |
16 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm – bản lề 4D | 2,718,000 | 2,243,000 | 2,102,500 |
17 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 3,578,000 | 2,336,000 | 2,859,000 |
18 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1,766,000 | 1,168,000 | 1,429,500 |
19 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 906,000 | 885,500 | 590,000 |
20 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1,038,231 | 734,000 | 724,000 |
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 115 | ||||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 | |
1 | Giá cửa đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2MM | 3.700.000 | |
2 | Giá cửa lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2MM | 3.500.000 | |
3 | Giá cửa nhôm Maxpro 3 cánh lùa hệ 115 | 2MM | 3.700.000 | |
4 | Cửa lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2MM | 3.500.000 | |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 115 KÈM THEO | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 1 nâng trong, 1 nâng 2 mặt chìa | 14,629,000 | chưa cập nhật | chưa cập nhật |
2 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 3 nâng trong, 1 nâng 2 mặt chìa | 27,287,000 | ||
3 | Cửa đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – tay nắm chữ D, khóa âm đa điểm | 7,133,000 | ||
4 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 tay Metro đa điểm, 1 khóa tay Metro | 6,151,000 | ||
5 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 3 tay Metro đa điểm | 5,351,000 | ||
6 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 3 khóa tay London 260mm | 11,264,000 | ||
7 | Cửa đi lùa 3 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 khóa tay London 260mm | 7,808,000 | ||
8 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 khóa tay London 260mm | 7,037,000 | ||
9 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 1 chốt âm đa điểm, 1 khóa tay Metro | 3,163,000 | ||
10 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 chốt trong METRO (1 tay ngoài) | 3,140,000 | ||
11 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 chốt trong METRO (có lõi khóa) | 3,185,000 | ||
12 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 chốt trong METRO (2 tay nắm) | 3,095,000 | ||
Ghi chú: | ||||
Giá trên đã bao gồm công vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện, Chưa bao gồm 10% VAT | ||||
Giá áp dụng cho kính trắng 8li cường lực, nhôm màu sâm banh và nâu thu. | ||||
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2 | ||||
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2 | ||||
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2 | ||||
- Kính 2 lớp, kính hộp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2 | ||||
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2 | ||||
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2 | ||||
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ |
5. Nhôm kính Minh Việt – Đơn vị thi công cửa nhôm Maxpro Bình Dương uy tín, chuyên nghiệp
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nhôm kính, Nhôm kính Minh Việt đã thực hiện thành công nhiều công trình cao cấp từ resort, khách sạn đến biệt thự. Sự chuyên nghiệp và uy tín trong thi công giúp chúng tôi mang đến những sản phẩm có giá trị thẩm mỹ và độ bền cao.
Điểm mạnh của Minh Việt không chỉ nằm ở chất lượng sản phẩm mà còn ở dịch vụ tư vấn và thiết kế chuyên nghiệp. Đội ngũ kiến trúc sư trẻ trung, sáng tạo giúp tối ưu hóa không gian và mang đến những mẫu cửa sang trọng, hiện đại.
Chúng tôi cam kết:
- Tư vấn và báo giá cửa nhôm Maxpro Bình Dương hoàn toàn miễn phí.
- Sử dụng các nguyên vật liệu chất lượng cao.
- Thi công nhanh chóng, đảm bảo đúng tiến độ như đã cam kết với khách hàng.
- Báo giá chính xác theo từng loại sản phẩm và vật liệu.
- Chế độ bảo hành lên đến 10-20 năm tùy từng sản phẩm.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào khác về bảng giá cửa nhôm Maxpro Bình Dương, hãy liên hệ ngay với Nhôm kính Minh Việt để được tư vấn chi tiết. Chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm tốt nhất, giúp không gian của bạn trở nên hiện đại và sang trọng hơn.
Thùy Duyên