Báo giá cửa kính cách âm
Có những loại cửa kính cách âm nào? báo giá cửa kính cách âm? Nên chọn đơn vị thi công nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.
1. Cửa kính cách âm là gì?
Cửa kính cách âm là loại cửa có khả năng ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong, đồng thời ngăn không cho âm thanh từ không gian bên trong thoát ra bên ngoài. Để đảm bảo khả năng cách âm, dòng sản phẩm này thường sử dụng các loại vật liệu như: Kính cường lực, kính hộp cách âm, khung nhôm, sắt, nhựa hoặc là gỗ ép nhiều lớp… cho dù sử dụng bất kỳ hệ vật liệu nào đi chăng nữa, yêu cầu chung để đạt được hiệu quả cách âm chính là phải đảm bảo được độ kín khít, có khoang cách âm nhằm ngăn cản được sự truyền âm trong không khí.
2. Các loại cửa kính cách âm hiện nay
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng, sự phù hợp với từng không gian lắp đặt và đa dạng về mặt chi phí thì hiện nay, phân khúc cửa kính cách âm mang lại cho khách hàng sự lựa chọn khá đa dạng về mặt chủng loại:
+ Cửa kính nhôm cầu cách âm
Đây hiện là dòng cửa kính cách âm được ưa chuộn lắp đặt các dự án, công trình có quy mô lớn, hạng sang như khách sạn, khu nghỉ dưỡng, tòa nhà cao cấp… Dòng sản phẩm này có khả năng cách âm được đánh giá là vô cùng hoàn hảo. Ngoài khả năng cách âm, cửa kính nhôm cầu có có khả năng cách nhiệt, chống nóng tới 40%, giữ ấm 32%. Ưu điểm nổi trội này giúp mang lại một không gian nội thất vừa yên tĩnh, vừa mát mẻ hơn vào mùa hè và ấm áp hơn vào mùa đông, lại có thể tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên nên giúp tiết kiệm điện năng cực kỳ hiệu quả.
Mặc dù có khả năng cách âm, cách nhiệt rất tối ưu, nhưng mặt hạn chế của cửa kính cách âm nhôm cầu là có chi phí lắp đặt đắt đỏ, gây khó khăn trong việc tiếp cận với nhiều phân khúc người dùng. Cũng chính vì vậy, hiện tại dòng cửa kính cách âm này vẫn chưa được sử dụng phổ biến tại Việt Nam.
+ Cửa nhôm kính Xingfa
Khả năng cách âm, cách nhiệt của cửa nhôm kính Xingfa hiện chưa thể so sánh được với cửa nhôm cầu, tuy nhiên đây là dòng sản phẩm mang lại hiệu quả tương đối tốt, kiểu dáng đa dạng, bắt mắt, lại có giá thành dễ tiếp cận… chính vì vậy trở thành loại cửa kính cách âm được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, có mặt ở hầu khắp mọi công trình.
Cửa nhôm kính Xingfa là dòng sản phẩm đến từ Đài Loan. Đặc điểm của cửa nhôm kính Xingfa là sử dụng chất liệu kính cường lực kết hợp với hệ khung nhôm với thanh profile có khe hở ở giữa cùng cấu tạo các đường vân, do đó mang lại khả năng cách âm, cách nhiệt tốt. Ngoài ra, thanh Profile còn được nhúng sơn tĩnh điện cao cấp nên đảm bảo không bị oxy hóa, mang lại độ bền và tính thẩm mỹ dài lâu trong quá trình sử dụng.
Hoàn thiện khả năng cách âm cho cửa nhôm kính Xingfa tất nhiên không thể không kể đến hệ phụ kiện đồng bộ cao cấp được sản xuất độc quyền đến từ thương hiệu Kinlong – là đối tác chính thức của Xingfa. Hệ phụ kiện đồng nhất giúp đảm bảo độ kín khít tối đa cho cửa, chính vì vậy mà âm thanh lẫn nhiệt độ bên ngoài khó lòng lọt vào bên trong, từ đó mang lại không gian yên tĩnh nhất.
+ Cửa kính cường lực cách âm
Hay còn được gọi là cửa kính hộp, sở hữu cấu tạo từ 2 hoặc nhiều lớp kính ghép lại với nhau và định hình với khung hôm hoặc sắt bằng keo chuyên dụng. Ở giữa các lớp kính này chính là các thanh đệm nhôm, bên trong có chứa các hạt hút ẩm. Các hạt hút ẩm này có tác dụng hút hết độ ẩm bên trong, từ đó tạo một lớp không khí khô có tác dụng ngăn cản được sự truyền nhiệt, truyền âm hiệu quả.
Ưu điểm của cửa kính cường lực cách âm là độ bền rất cao, không có khả năng gây sát thương, giúp tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên và với thiết kế hiện đại, cửa giúp mang lại diện mạo hiện đại, sang trọng và đẳng cấp cho công trình.
+ Cửa nhựa lõi thép
Đây cũng là một loại cửa kính cách âm, sử dụng kính cường lực/chịu lực kết hợp với khung nhựa lõi thép. Cửa có khả năng giảm độ truyền của âm thanh xuống mức thấp hơn bình thường, giúp cho không gian nội thất trở nên yên tĩnh hơn.
Xét về mặt thẩm mỹ thì cửa nhựa lõi thép không kém cạnh so với cửa nhôm kính Xingfa và cửa nhôm cầu, giá thành rẻ hơn khá nhiều nên hiện cũng được sử dụng rất phổ biến. Tuy nhiên nhược điểm là khung nhựa lõi thép rất nhanh bị ngả màu, độ bền cũng chỉ đạt mức tương đối.
Nếu không yêu cầu quá cao về khả năng cách âm, hoặc muốn một loại cửa kính cách âm có chi phí rẻ, dễ dàng lắp đặt thì cửa nhựa lõi thép là sự lựa chọn phù hợp. Tuy vậy, nếu muốn chúng ta vẫn có thể lắp đặt cửa nhựa lõi thép cho phòng thu, phòng karaoke, quán bar… nhưng phải kết hợp với kính hộp cường lực 8-9-5 hay là 8,38-9-5, khả năng cách âm sẽ được đảm bảo hơn, ngoài ra cũng an toàn hơn trong quá trình sử dụng.
3. Báo giá cửa kính cách âm
Minh Việt Glass tự hào là một trong những đơn vị chuyên nhập khẩu, gia công, thi công và lắp đặt các dòng cửa kính cách âm uy tín nhất tại thị trường TP.HCM và các khu vực lân cận. Chúng tôi có đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên lành nghề, tâm huyết và giàu tinh thần trách nhiệm, đảm bảo mang lại cho quý khách hàng sự lựa chọn hài lòng và đáp ứng tốt yêu cầu về khả năng cách âm, độ bền trong quá trình sử dụng.
Dưới đây là báo giá về các dòng cửa kính cách âm mà Minh Việt nhận thi công:
* Báo giá cửa kính cách âm Xingfa nhập khẩu cao cấp
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHÔM XINGFA NHẬP KHẨU 2020 | |||
STT | HỆ CỬA | MÔ TẢ CỬA NHÔM XINGFA | ĐƠN GIÁ |
A | Nhôm Xingfa hệ 55/93 Quảng Đông tem đỏ chính hãng, nhập khẩu 100% | (Vnđ/m2) | |
1 | Cửa đi mở trượt | – Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 93 | 1,850,000 |
– Độ dày: 2.0 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
2 | Cửa đi mở quay 1 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,900,000 |
– Độ dày: 2.0 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
3 | Cửa đi mở quay 2 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,900,000 |
– Độ dày: 2.0 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
4 | Cửa đi mở quay 4 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,900,000 |
– Độ dày: 2.0 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
5 | Cửa đi mở xếp trượt gấp 4 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 2,200,000 |
– Độ dày: 2.0 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
6 | Cửa đi mở xếp trượt gấp 6 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 2,200,000 |
– Độ dày: 2.0 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
7 | Cửa đi mở xếp trượt gấp 8 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 2,200,000 |
– Độ dày: 2.0 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
8 | Cửa sổ mở trượt | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,800,000 |
– Độ dày: 1.4 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
9 | Cửa sổ mở quay | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,850,000 |
– Độ dày: 1.4 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
10 | Cửa sổ mở hất | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,850,000 |
– Độ dày: 1.4 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
Ghi chú: | |||
1. Thanh Profile nhôm Xingfa nhập khẩu | |||
2. Phụ kiện nhập khẩu đồng bộ | |||
3. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | |||
4. Giá bán bộ cửa gồm: Diện tích x đơn giá | |||
5. Giá trên đã bao gồm vận chuyển, lắp đặt cửa nhôm Xingfa tại TPHCM | |||
6. Quý khách có nhu cầu sử dụng các loại kính khác, đơn giá được cộng thêm so với đơn giá kính cường lực 8mm |
* Báo giá cửa kính cách âm Xingfa giá rẻ trong nước:
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHÔM XINGFA VIỆT NAM 2020 | |||
STT | HỆ CỬA | MÔ TẢ CỬA NHÔM XINGFA | ĐƠN GIÁ |
A | Nhôm Xingfa hệ 55/93 Việt Nam | (Vnđ/m2) | |
1 | Cửa đi mở trượt | – Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 93 | 1,700,000 |
– Độ dày: 1.8 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
2 | Cửa đi mở quay 1 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,700,000 |
– Độ dày: 1.4 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
3 | Cửa đi mở quay 2 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,700,000 |
– Độ dày: 1.4 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
4 | Cửa đi mở quay 4 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,700,000 |
– Độ dày: 1.4 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
5 | Cửa đi mở xếp trượt gấp 4 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 2,000,000 |
– Độ dày: 2.0 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
6 | Cửa đi mở xếp trượt gấp 6 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 2,000,000 |
– Độ dày: 2.0 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
7 | Cửa đi mở xếp trượt gấp 8 cánh | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 2,000,000 |
– Độ dày: 2.0 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
8 | Cửa sổ mở trượt | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,600,000 |
– Độ dày: 1.2 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
9 | Cửa sổ mở quay | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,600,000 |
– Độ dày: 1.2 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
10 | Cửa sổ mở hất | – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 | 1,600,000 |
– Độ dày: 1.2 (mm) | |||
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực | |||
– Phụ kiện: Kin Long nhập khẩu, Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
Ghi chú: | |||
1. Thanh Profile nhôm Xingfa Việt Nam | |||
2. Phụ kiện nhập khẩu đồng bộ | |||
3. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | |||
4. Giá bán bộ cửa gồm: Diện tích x đơn giá | |||
5. Giá trên đã bao gồm vận chuyển, lắp đặt cửa nhôm Xingfa tại TPHCM | |||
6. Quý khách có nhu cầu sử dụng các loại kính khác, đơn giá được cộng thêm so với đơn giá kính cường lực 8mm |
* Báo giá cửa kính cường lực cách âm
BẢNG BÁO GIÁ CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC | ||||
STT | Nội Dung CV | Chủng Loại VT | Đ/Vị | Đơn Giá |
A | Kính cường lực | |||
1 | Gía kính cường lực 5mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 400,000 |
2 | Gía kính cường lực 8mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 600,000 |
2 | Gía kính cường lực 10mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 650,000 |
3 | Gía kính cường lực 12mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 800,000 |
4 | Gía kính cường lực 15mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 1,650,000 |
4 | Gía kính cường lực 19mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 2,850,000 |
C | Kính dán an toàn | |||
1 | Kính dán an toàn 6.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 400,000 |
2 | Kính dán an toàn 8.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 650,000 |
3 | Kính dán an toàn 10.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 850,000 |
4 | Kính dán an toàn 12.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 1,050,000 |
5 | Kính dán an toàn 16.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 1,250,000 |
D | Phụ kiện | |||
a | Cửa đẩy kính cường lực ( trọn bộ 2.700.000/ bộ ) | |||
1 | Bản lề sàn | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 1,150,000 |
2 | Kẹp vuông trên | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
3 | Kẹp vuông dưới | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
4 | Khóa sàn | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
5 | Kẹp L | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 400,000 |
6 | Kẹp ty | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
7 | Kẹp ngõng trên | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
8 | Tay nắm inox 304 dài 600mm | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 250,000 |
b | Cửa lùa kính cường lực ( Trọn bộ 2.600.000/bộ ) | |||
1 | Bánh xe lùa | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 1,650,000 |
2 | Tay nắm âm | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 250,000 |
3 | Khóa bán nguyệt đơn | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
4 | Khóa bán nguyệt kép | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 350,000 |
5 | Ray cửa lùa | Hãng VVP Thái Lan | Md | 200,000 |
E | Khung | |||
1 | Đế sập nhôm 38 | Nhôm Đông Á | Md | 45,000 |
2 | Nẹp U inox | Inox 304 | Md | 120,000 |
3 | Khung nhôm hệ 700 (25×76) | Nhôm Đông Á | Md | 100,000 |
4 | Khung nhôm hệ 1000( 50*100) | Nhôm Đông Á | Md | 150,000 |
5 | Khung nhôm xingfa | Xingfa Window | Md | 200,000 |
6 | Khung nhôm sắt hộp 30*60 | Thép Hoa Sen | Md | 120,000 |
7 | Khung nhôm sắt hộp 40*80 | Thép Hoa Sen | Md | 150,000 |
8 | Khung sắt hộp 50*100 | Thép Hoa Sen | Md | 200,000 |
9 | Khung Inox hộp 30*60 | Inox 304 | Md | 250,000 |
10 | Khung Inox hộp 40*80 | Inox 304 | Md | 350,000 |
11 | Khung Inox hộp 50*100 | Inox 304 | Md | 450,000 |
Ghi chú: | ||||
1. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | ||||
2. Đơn giá trên đã bao gồm phí vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành TPHCM | ||||
3. Giá sản phẩm = Giá kính + phụ kiện + khung | ||||
4. Sản phẩm thiết kế sẽ được báo giá căn cứ vào hồ sơ thiết kế chi tiết | ||||
5.Tất cả sản phẩm bảo hành 12 tháng |
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn thêm.
ĐT