Bảng giá vách kính cường lực đẹp
Vách kính cường lực là gì? Ưu điểm và hạn chế của vách kính cường lực ra sao? Hiện nay bảng giá vách kính cường lực có đắt đỏ như các loại vách truyền thống không? Tham khảo bài viết sau đây đảm bảo bạn sẽ tìm được câu trả lời đầy đủ nhất cho mình.
1. Vách kính cường lực là gì?
Vách kính cường lực là một loại vách ngăn được làm bằng kính cường lực với độ an toàn gần như tuyệt đối. Bởi loại kính này trải qua quá trình tôi ở nhiệt độ khoảng 700 độ C và làm nguội nhanh bằng khí nên giúp tăng sức căng của bề mặt, đẩy mạnh khả năng chịu lực và chống va đập hiệu quả. Thay vì tốn nhiều thời gian và chi phí để xây dựng tường gạch, tường vữa thì lắp đặt vách kính cường lực sẽ tiện lợi hơn rất nhiều.
2. Tính năng nổi bật của vách kính cường lực
- Khả năng chịu lực cao gấp 4 đến 5 lần so với các loại kính thông thường có cùng độ dày và kích thước.
- Khi bị tác động mạnh và gây vỡ thì vách kính cường lực cũng tạo thành các hạt tròn không có cạnh sắc như kính thường. Hay tại tâm điểm chấn động kính sẽ nứt theo đường lượn sóng mà không bung ra các mảnh lớn, điều này làm giảm nguy cơ gây nguy hiểm cho người tiếp xúc.
- Sử dụng loại vách kính cường lực này có khả năng chịu được độ sốc nhiệt cao. Tức là khi sức nóng của mặt trời hay những nhân tố nào khác thay đổi đột ngột thì nó cũng có thể duy trì được tình trạng tốt nhất.
- Độ cứng của vách kính cường lực gấp 2 đến 3 lần so với kính thường.
- Khả năng chịu lực, chịu sức ép thời tiết nhất là sự nắng nóng, gió, va đập mạnh, chống rung,… của vách kính cường lực rất tốt. Nhờ vậy mà đảm bảo an toàn cho các công trình khi sử dụng dù là tòa nhà cao tầng, văn phòng làm việc, vách ngăn phòng tắm, phòng khách,…
3. Ưu điểm của vách kính cường lực
- Thứ nhất, vách kính cường lực sử dụng linh hoạt, dễ tháo gỡ và lắp đặt, đem lại không gian rộng mở, thoáng mát và gia tăng giá trị thẩm mỹ.
- Thứ hai, loại vách ngăn này có khả năng cách âm, giảm ồn hiệu quả. Hơn nữa nó còn cách nhiệt tốt, tránh tình trạng cong vênh, biến dạng.
- Thứ ba, vách kính cường lực phù hợp với xu hướng thiết kế hiện đại ngày nay, nó dần thay thế cho các vật liệu truyền thống kém thẩm mỹ.
- Thứ tư, có thể ứng dụng vách kính cường lực cho nhiều mục đích khác nhau, nhiều không gian khác nhau.
4. Hạn chế của vách kính cường lực
Mặc dù có nhiều ưu điểm là thế nhưng vách kính cường lực cũng tồn tại một số nhược điểm khác. Điển hình là nguy cơ “vỡ tự nhiên” của chúng, nghĩa là vách kính cường lực có thể vỡ bất kỳ lúc nào mà không dự đoán được. Tuy tỉ lệ này rất thấp và hiếm gặp những nó cũng có thể khiến người dùng cảm giác bất an, gặp khó khăn và tốn kém khi lắp đặt.
Để giải thích vấn đề này các chuyên gia cho rằng có thể là quá trình sản xuất vách kính cường lực có lẫn các tạp chất. Giả sử mẻ nấu kính bình thường có chất tạp 5mg trong một tấn thủy tinh, dù chỉ là tỉ lệ rất nhỏ nhưng nếu chất tạp đó là niken sunfua thì rất nguy hiểm, nó tiềm ẩn nguy cơ nứt vỡ rất lớn. Bởi vậy mà việc chọn vách kính cường lực ở đơn vị uy tín, đảm bảo chất lượng cũng là điều cực kỳ cần thiết.
5. Bảng giá vách kính cường lực
BẢNG BÁO GIÁ VÁCH KÍNH CƯỜNG LỰC | ||||
STT | Nội Dung CV | Chủng Loại VT | Đ/Vị | Đơn Giá |
A | Kính cường lực | |||
1 | Gía kính cường lực 5mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 400,000 |
2 | Gía kính cường lực 8mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 600,000 |
2 | Gía kính cường lực 10mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 650,000 |
3 | Gía kính cường lực 12mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 800,000 |
4 | Gía kính cường lực 15mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 1,650,000 |
4 | Gía kính cường lực 19mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 2,850,000 |
B | Kính dán an toàn | |||
1 | Kính dán an toàn 6.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 400,000 |
2 | Kính dán an toàn 8.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 650,000 |
3 | Kính dán an toàn 10.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 850,000 |
4 | Kính dán an toàn 12.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 1,050,000 |
5 | Kính dán an toàn 16.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 1,250,000 |
C | Khung | |||
1 | Đế sập nhôm 38 | Nhôm Đông Á | Md | 45,000 |
2 | Nẹp U inox | inox 304 | Md | 120,000 |
3 | Khung nhôm hệ 700 (25×76) | Nhôm Đông Á | Md | 100,000 |
4 | Khung nhôm hệ 1000( 50*100) | Nhôm Đông Á | Md | 150,000 |
5 | Khung nhôm xingfa | Xingfa Window | Md | 200,000 |
6 | Khung nhôm sắt hộp 30*60 | Thép Hoa Sen | Md | 120,000 |
7 | Khung nhôm sắt hộp 40*80 | Thép Hoa Sen | Md | 150,000 |
8 | Khung sắt hộp 50*100 | Thép Hoa Sen | Md | 200,000 |
9 | Khung Inox hộp 30*60 | Inox 304 | Md | 250,000 |
10 | Khung Inox hộp 40*80 | Inox 304 | Md | 350,000 |
11 | Khung Inox hộp 50*100 | Inox 304 | Md | 450,000 |
Ghi chú: | ||||
1. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | ||||
2. Đơn giá trên đã bao gồm phí vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành TPHCM | ||||
3. Giá sản phẩm = Giá kính + phụ kiện + khung | ||||
4. Sản phẩm thiết kế sẽ được báo giá căn cứ vào hồ sơ thiết kế chi tiết | ||||
5.Tất cả sản phẩm bảo hành 12 tháng |
Những chia sẻ trên đây giúp bạn đọc nắm rõ bảng giá vách kính cường lực và ưu nhược điểm của dòng sản phẩm này. Nếu bạn còn thắc mắc gì hay đang cần tìm một địa chỉ thi công lắp đặt vách kính cường lực uy tín, chất lượng, hãy đến với nhôm kính Minh Việt. Chúng tôi với kinh nghiệm hoạt động nhiều năm trong nghề, cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng khó tính nhất. Vậy còn chần chờ gì nữa mà không liên hệ ngay với chúng tôi hôm nay?
Thùy Duyên