Hiện nay, cửa kính cường lực đã trở thành một giải pháp không thể thiếu trong thiết kế kiến trúc hiện đại. Tuy nhiên, việc chọn được loại cửa phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mỗi cá nhân, công ty hay dự án không phải lúc nào cũng dễ dàng. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá bảng giá cùng các tiêu chí quan trọng để có sự lựa chọn tối ưu nhất, hãy cùng tìm hiểu nhé!

1. Công năng của cửa kính cường lực

Cửa kính cường lực với tính năng đặc biệt đã trở thành một giải pháp lý tưởng cho không gian kiến trúc hiện đại. Với khả năng chịu lực tốt, chịu nhiệt cao và tính an toàn vượt trội, cửa kính cường lực không chỉ đáp ứng được yêu cầu về bảo vệ và an ninh mà còn mang đến nhiều công năng hữu ích.

Đầu tiên, công năng chính của cửa kính cường lực là cung cấp ánh sáng tự nhiên và tầm nhìn rộng cho không gian. Với bề mặt kính trong suốt, cửa kính cường lực cho phép ánh sáng mặt trời tự nhiên chiếu vào trong không gian, tạo cảm giác thoáng đãng và tươi sáng. Đồng thời, khả năng tăng cường tầm nhìn bên ngoài giúp tận dụng tối đa cảnh quan xung quanh, từ đó mang đến một không gian sống hoặc làm việc thú vị và gần gũi với thiên nhiên.

Thứ hai, cửa kính cường lực còn có khả năng cách âm và cách nhiệt. Bằng cách chống lại tiếng ồn từ bên ngoài và giữ nhiệt độ ổn định trong không gian, cửa kính cường lực giúp tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoải mái. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực ồn ào hay khí hậu khắc nghiệt, nơi mà cửa kính cường lực đóng vai trò như một lớp giáp bảo vệ, giữ cho không gian bên trong yên bình và ấm áp.

Cuối cùng, cửa kính cường lực cũng mang đến tính an toàn tuyệt đối. Với khả năng chịu được áp lực và va đập lớn, kính cường lực không bị vỡ thành những mảnh nhỏ nhọn khi bị tác động mạnh, giảm nguy cơ chấn thương và đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Điều này rất quan trọng trong việc xây dựng, nhất là khi sử dụng cửa kính trong các khu vực công cộng hoặc nơi có nguy cơ va chạm cao.

Có thể thấy rằng, cửa kính cường lực không chỉ mang đến vẻ đẹp và sự hiện đại cho không gian, mà còn cung cấp nhiều công năng hữu ích như ánh sáng tự nhiên, tầm nhìn rộng, cách âm, cách nhiệt và an toàn tuyệt đối. Đó là lý do tại sao cửa kính cường lực trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án kiến trúc và nhu cầu sử dụng cá nhân hiện nay.

2. Bảng giá cửa kính cường lực

BẢNG BÁO GIÁ CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỚI NHẤT 
STT HỆ VÁCH MÔ TẢ VÁCH NHÔM KÍNH ĐƠN GIÁ
(Vnđ/m2)
A-1 CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC 
1 Cửa kính cường lực 10ly, 12ly  – Khung viền: Đế nẹp nhôm thường màu trắng, xám
– Kính: Kính trắng dày 10mm cường lực 
            700,000
– Khung viền: Đế nẹp nhôm thường màu trắng, xám
– Kính: Kính trắng dày 12mm cường lực 
            850,000
2 Cửa kính cường lực
Vách nhôm Xingfa Việt 
– Khung Viền: Khung nhôm Xingfa Việt màu trắng, xám
– Kính: Kính trắng dày 10mm cường lực 
         1,000,000
– Khung Viền: Khung nhôm Xingfa Việt màu trắng, xám
– Kính: Kính trắng dày 12mm cường lưc
         1,100,000
A-2  PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC 
3 Phụ kiện Cửa Lề sàn VVP Phụ kiện Cửa mở VVP  bao gồm: Bản lề sàn, Kẹp vuông trên, dưới, Kẹp L, Khóa Sàn, Tay nắm inox 304 dài 600mm           2,700,000
4 Phụ kiện VVP cửa trượt Inox  Phụ kiện Cửa trượt VVP  bao gồm: Ray treo inox 304 phi 25, Bánh xe treo , bộ kẹp kính, tay nắm âm phi 60           2,600,000
B-1 CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC PHÒNG TẮM 
1 Cửa kính cường lực phòng tắm 
Vách kính cường lực phòng tắm 
– Kính: Cửa Kính trắng dày 10mm cường lực              750,000
– Kính: Cửa Kính trắng dày 12mm cường lực              900,000
2 Phụ kiện cửa phòng tắm mở inox 304 Phụ kiện Cửa mở VVP  bao gồm: Bản lề, tay nắm L, pass inox 90", Pass U inox, ron hít , thanh giằng inox phi 19 …          1,900,000
Phụ kiện cửa phòng tắm trượt inox 304 Phụ kiện Cửa trượt VVP  bao gồm: ray trượt inox 10x30, bộ bánh xe trượt, chống rung, pass U inox …          1,800,000
C-1 CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC KHUNG NHÔM XINGFA VIỆT  (Vnđ/m2)
1 Vách kính cố định hệ 55: – Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa Việt hệ 55
– Độ dày: 1.2 (mm)
– Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café)
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực
– Phụ kiện: Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo
– Bảo hành: 3 năm
         1,200,000
2 Cửa sổ mở trượt hệ 55:
- 2 cánh
- 4 cánh
- 6 cánh
– Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa Việt hệ 55
– Độ dày: 1.2 (mm)
– Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café)
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực
– Phụ kiện:  Kin Long đồng bộ ,  Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo
– Bảo hành: 3 năm
         1,700,000
3 Cửa sổ mở quay ( hất) hệ 55:
- 1 cánh
- 2 cánh
- 4 cánh 
– Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa Việt hệ 55
– Độ dày: 1.2 (mm)
– Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café)
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực
– Phụ kiện:  Kin Long đồng bộ ,  Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo
– Bảo hành: 3 năm
         1,700,000
4 Cửa đi lùa hệ 93:
- 2 cánh
- 4 cánh
- 6 cánh
– Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 93
– Độ dày: 1.6 (mm)
– Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café)
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực
– Phụ kiện:  Kin Long đồng bộ ,  Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo
– Bảo hành: 3 năm
         1,800,000
5 Cửa đi mở quay hệ 55:
-1 cánh
- 2 cánh
- 4 cánh 
– Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa Việt hệ 55
– Độ dày: 1.4 (mm)
– Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café)
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực
– Phụ kiện:  Kin Long đồng bộ ,  Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo
– Bảo hành: 3 năm
         1,800,000
6 Cửa đi mở xếp trượt hệ 63:
- 3 cánh
- 4 cánh
- 5 cánh
- 6 cánh 
– Nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa Việt hệ 63
– Độ dày: 1.6 (mm)
– Màu: Xám, Trắng, Nâu ( Café)
– Kính: Kính trắng dày 8mm cường lực
– Phụ kiện:  Kin Long đồng bộ ,  Gioăng cách âm NT, keo Silicon Apolo
– Bảo hành: 3 năm
         2,100,000
Ghi chú:
1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
2. Giá bán Vách ngăn gồm: Diện tích x đơn giá
3. Giá trên đã bao gồm vận chuyển, lắp đặt Vách nhôm kính  tại TPHCM

3. Các tiêu chí cần lưu tâm khi lựa chọn cửa kính cường lực

Khi lựa chọn cửa kính cường lực, có một số tiêu chí quan trọng cần lưu tâm để đảm bảo chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn, bao gồm:

- Chất lượng kính: Kiểm tra chất lượng của kính cường lực, đảm bảo nó tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và có thể chịu lực tốt. Nên lựa chọn kính cường lực từ các nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín.

- Độ dày kính: Xem xét độ dày của kính cường lực phù hợp với mục đích sử dụng. Độ dày thường được đo bằng mm và nên thay đổi phù hợp với yêu cầu an toàn, thẩm mỹ của không gian.

- Khả năng chịu nhiệt: Đảm bảo rằng kính cường lực có khả năng chịu nhiệt cao để tránh bị biến dạng, nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột.

- Khả năng chịu lực: Kiểm tra khả năng chịu lực của kính, đảm bảo nó có thể chịu được tác động mạnh và áp lực từ bên ngoài mà không bị vỡ hoặc gãy.

- Bảo vệ an toàn: Đảm bảo rằng kính cường lực được thiết kế để mang đến sự an toàn tối đa, tức là khi bị tác động mạnh, nó sẽ không vỡ thành những mảnh nhỏ nhọn gây nguy hiểm.

- Tính thẩm mỹ: Xem xét khả năng tương thích với kiến trúc và thiết kế nội thất của không gian. Lựa chọn màu sắc, hoa văn và kích thước phù hợp để tạo ra một không gian đẹp và thẩm mỹ.

- Hiệu suất cách âm và cách nhiệt: Đánh giá khả năng cách âm và cách nhiệt của kính cường lực, đặc biệt là trong trường hợp muốn tạo ra một không gian yên tĩnh và ổn định về nhiệt độ.

- Giá thành: Xem xét giá cả và so sánh giữa các nhà cung cấp khác nhau để tìm ra sự cân đối giữa chất lượng, giá trị.

- Dịch vụ hậu mãi: Kiểm tra chính sách bảo hành và dịch vụ hậu mãi của nhà cung cấp, bao gồm cả vận chuyển, lắp đặt và bảo trì sau khi mua hàng.

- Đánh giá từ người dùng: Tìm hiểu ý kiến, đánh giá của người dùng khác về kính cường lực từ các nguồn đáng tin cậy để có cái nhìn tổng quan về sản phẩm.

Khi xem xét những tiêu chí trên, bạn có thể lựa chọn cửa kính cường lực phù hợp nhất với nhu cầu và mong muốn của mình. Ngoài ra, bạn cũng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tình, chuyên nghiệp nhất đấy nhé!

Thùy Duyên