Bảng giá cửa kính cường lực cao cấp
Cửa kính cường lực cao cấp loại nào tốt? Nên lắp đặt loại nào? Bảng giá cửa kính cường lực cao cấp hiện nay là bao nhiêu? Những thông tin được cập nhật ngay trong bài viết dưới đây sẽ mang lại cho bạn câu trả lời chính xác nhất.
1. Cửa kính cường lực cao cấp loại nào tốt? Nên lắp đặt loại nào?
Hiện nay có khá nhiều tùy chọn về loại cửa kính cường lực, vậy trong số đó thì sản phẩm nào tốt nhất? Câu trả lời là sản phẩm tốt nhất chính là sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Do đó mà khi lựa chọn lắp đặt cửa kính cường lực, chúng ta không chỉ cần nắm rõ ưu nhược điểm, giá thành của từng loại, mà còn phải xem xét, lựa chọn dựa trên đặc điểm không gian lắp đặt, thiết kế của mỗi căn nhà:
* Lựa chọn cửa kính cường lực cao cấp theo độ dày của kính:
+ Cửa kính cường lực cao cấp 2 lớp:
Nếu bạn muốn lắp đặt cửa kính cường lực cho mặt tiền của ngôi nhà thì lúc này, cửa cần đáp ứng được khả năng chiu lực lớn để đảm bảo về mặt an ninh, an toàn trong quá trình sử dụng. Trong trường hợp này thì cửa kính cường lực cao cấp 2 lớp chính là sự lựa chọn phù hợp.
Dòng sản phẩm cửa kính cường lực cao cấp này bao gồm 2 lớp kính cường lực, liên kết với nhau bởi một lớp phim cao cấp nằm ở giữa. Với thiết kế 2 lớp kính chịu lực và một lớp phim ở giữa, cửa vừa có thể chịu được lực tác động mạnh, vừa chịu được nhiệt, không bị rạn nứt dưới tác động ngoại lực, thời gian và môi trường.
Hiện nay cửa kính cường lực 2 lớp là lựa chọn rất được ưa chuộng để lắp đặt cho mặt tiền các tòa nhà, chung cư cao cấp.
+ Cửa kính cường lực 12mm:
Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các tòa nhà cao tầng. Với độ dày 12mm, cửa đảm bảo được khả năng chịu lực tốt, khó vỡ khi gặp lực tác động mạnh, bảo ôn nhiệt độ bên trong, không cho nhiệt độ ở môi trường bên ngoài xâm nhập vào nội thất, từ đó tiết kiệm điện năng điều hòa hiệu quả. Ngoài ra, cửa kính cường lực 12mm cũng đảm bảo được khả năng lấy sáng tự nhiên rất tốt, tạo cảm giác không gian rộng mở, sang trọng và dễ dàng quan sát.
+ Cửa kính cường lực 8 – 10mm:
Lựa chọn này phù hợp cho cửa thông phòng, cửa sổ, vách ngăn… vừa đảm bảo được độ an toàn, vừa tiết kiệm diện tích, giúp cho không gian nội thất trở nên thoáng rộng hơn, nhẹ nhàng, thanh thoát và sang trọng. Ngoài ra, với độ dày vừa phải, cửa kính cường lực 8 – 10mm cũng có trọng lượng nhẹ hơn, người dùng có thể đóng mở một cách nhẹ nhàng mà không cần phải ghì mạnh tay.
* Lựa chọn cửa kính cường lực cao cấp theo thiết kế cửa:
+ Cửa kính cường lực mở quay:
Đây là dòng sản phẩm được lắp đặt và sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Ưu điểm là cửa có cách vận hành rất đơn giản, người dùng chỉ cần đẩy ra hoặc kéo vào để sử dụng. Với thiết kế mở quay, kiểu cửa này là lựa chọn thích hợp cho những không gian có diện tích rộng rãi, đủ để mở rộng toàn bộ cảnh cửa. Ngoài ra, với bản chất kính cường lực, độ kín khít cao thì cửa cũng đảm bảo được khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, chịu lực cao, giúp giữ an toàn, an ninh, sự yên tĩnh tối đa cho không gian nội thất bên trong. Tuy nhiên, nhược điểm của loại cửa này là không thích hợp cho những không gian hẹp, khi mở ra đóng vào với tần suất thường xuyên thì bản lề dễ bị lỏng.
Hệ phụ kiện của cửa kính cường lực cao cấp dạng mở quay bao gồm:
+ Bản lề thuỷ lực
+ Ngỗng cửa liên kết phụ kiện và mặt kính hoặc vách cố định.
+ Các loại Kẹp trên, kẹp dưới và kẹp L để phối hợp với ngỗng cửa.
+ Khóa sàn
+ Tay nắm
Tuy nhiên, nhược điểm của loại cửa này là không thích hợp cho những không gian hẹp, khi mở ra đóng vào với tần suất thường xuyên thì bản lề dễ bị lỏng.
* Cửa kính cường lực loại mở lùa/trượt:
Là loại cửa mà khi sử dụng, chúng ta sẽ kéo sang một bên hoặc là gấp lại. Đây là lựa chọn thích hợp nếu công trình của bạn có diện tích eo hẹp. So với cửa mở qua thì cửa mở lùa/trượt có chi phí lắp đặt rẻ hơn, có thể lắp đặt ở bất cứ không gian nào.
Thông thường, cửa kính cường lực mở lùa/trượt sẽ có độ dày tầm 8mm – 10mm -12mm -15mm, với hệ phụ kiện bao gồm:
+ Thanh điều hướng (Khung trượt – hệ ray inox hoặc ray nhôm).
+ Cụm bánh xe làm bằng inox 304
+ Kẹp đỡ khung (ray) – Kính và kẹp đỡ Ray – Tường.
+ Gioăng chắn bụi (Gioăng cao su, giăng lông, Gioăng kép.
+ Gioăng giảm chấn.
+ Khóa kính âm sàn.
+ Khung viền bao quanh bằng nhôm hoặc inox (có thể có hoặc không).
Tuy nhiên, nhược điểm là do kết cấu bao gồm các thanh kẹp, thanh inox lộ thiên va khá rườm rà nên tính thẩm mỹ không được cao.
3. Bảng giá cửa kính cường lực cao cấp
BẢNG BÁO GIÁ CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC |
||||
STT |
Nội Dung CV |
Chủng Loại VT |
Đ/Vị |
Đơn Giá |
A |
Kính cường lực |
|||
1 |
Gía kính cường lực 5mm (ly) |
Kính Bình Dương |
M2 |
400,000 |
2 |
Gía kính cường lực 8mm (ly) |
Kính Bình Dương |
M2 |
600,000 |
2 |
Gía kính cường lực 10mm (ly) |
Kính Bình Dương |
M2 |
650,000 |
3 |
Gía kính cường lực 12mm (ly) |
Kính Bình Dương |
M2 |
800,000 |
4 |
Gía kính cường lực 15mm (ly) |
Kính Bình Dương |
M2 |
1,650,000 |
4 |
Gía kính cường lực 19mm (ly) |
Kính Bình Dương |
M2 |
2,850,000 |
C |
Kính dán an toàn |
|||
1 |
Kính dán an toàn 6.38mm |
Kính Bình Dương |
M2 |
400,000 |
2 |
Kính dán an toàn 8.38mm |
Kính Bình Dương |
M2 |
650,000 |
3 |
Kính dán an toàn 10.38mm |
Kính Bình Dương |
M2 |
850,000 |
4 |
Kính dán an toàn 12.38mm |
Kính Bình Dương |
M2 |
1,050,000 |
5 |
Kính dán an toàn 16.38mm |
Kính Bình Dương |
M2 |
1,250,000 |
D |
Phụ kiện |
|||
a |
Cửa đẩy kính cường lực ( trọn bộ 2.700.000/ bộ ) |
|||
1 |
Bản lề sàn |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
1,150,000 |
2 |
Kẹp vuông trên |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
300,000 |
3 |
Kẹp vuông dưới |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
300,000 |
4 |
Khóa sàn |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
300,000 |
5 |
Kẹp L |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
400,000 |
6 |
Kẹp ty |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
300,000 |
7 |
Kẹp ngõng trên |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
300,000 |
8 |
Tay nắm inox 304 dài 600mm |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
250,000 |
b |
Cửa lùa kính cường lực ( Trọn bộ 2.600.000/bộ ) |
|||
1 |
Bánh xe lùa |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
1,650,000 |
2 |
Tay nắm âm |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
250,000 |
3 |
Khóa bán nguyệt đơn |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
300,000 |
4 |
Khóa bán nguyệt kép |
Hãng VVP Thái Lan |
Bộ |
350,000 |
5 |
Ray cửa lùa |
Hãng VVP Thái Lan |
Md |
200,000 |
E |
Khung |
|||
1 |
Đế sập nhôm 38 |
Nhôm Đông Á |
Md |
45,000 |
2 |
Nẹp U inox |
Inox 304 |
Md |
120,000 |
3 |
Khung nhôm hệ 700 (25×76) |
Nhôm Đông Á |
Md |
100,000 |
4 |
Khung nhôm hệ 1000( 50*100) |
Nhôm Đông Á |
Md |
150,000 |
5 |
Khung nhôm xingfa |
Xingfa Window |
Md |
200,000 |
6 |
Khung nhôm sắt hộp 30*60 |
Thép Hoa Sen |
Md |
120,000 |
7 |
Khung nhôm sắt hộp 40*80 |
Thép Hoa Sen |
Md |
150,000 |
8 |
Khung sắt hộp 50*100 |
Thép Hoa Sen |
Md |
200,000 |
9 |
Khung Inox hộp 30*60 |
Inox 304 |
Md |
250,000 |
10 |
Khung Inox hộp 40*80 |
Inox 304 |
Md |
350,000 |
11 |
Khung Inox hộp 50*100 |
Inox 304 |
Md |
450,000 |
Ghi chú: |
|
|||
1. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% |
||||
2. Đơn giá trên đã bao gồm phí vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành TPHCM |
||||
3. Giá sản phẩm = Giá kính + phụ kiện + khung |
||||
4. Sản phẩm thiết kế sẽ được báo giá căn cứ vào hồ sơ thiết kế chi tiết |
||||
5.Tất cả sản phẩm bảo hành 12 tháng |
4. Vì sao nên chọn cửa kính cường lực cao cấp Minh Việt?
+ Cam kết chính hãng 100%, phụ kiện đồng bộ.
+ Tư vấn, báo giá, khảo sát 24/24.
+ Hệ thống chi nhánh, cửa hàng rộng khắp.
+ Nguyên liệu nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn. Tất cả sản phẩm kính được gia công sản xuất tại xưởng nên đảm bảo hao hụt nhỏ nhất, tối ưu giá thành.
+ Hệ thống nhà xưởng sản xuất hiện đại, quy mô lớn.
+ Đội ngũ nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản và dày dặn kinh nghiệm.
+ Bảo hành nhanh chóng 24/24 với chế độ 1 đổi 1 với các sản phẩm lỗi do nhà sản xuất.
Mọi thông tin, yêu cầu tư vấn và báo giá xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0902 865 379
Zalo: 0902 865 379
Email: nhomkinhminhviet.com
ĐT